| Đơn vị tính: Người | ||||||||||
| TT | Nội dung | Tổng số | Chia theo trình độ đào tạo | |||||||
| Giáo sư | Phó Giáo sư | TSKH, Tiến sỹ | Thạc sĩ | Đại học | Cao đẳng | Trình độ khác | ||||
| 1 | 2 (3+4+5+6 +7+8+9) |
3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | ||
| Tổng số | 225 | 2 | 12 | 17 | 124 | 70 | 0 | 0 | ||
| I | Giảng viên cơ hữu | 136 | 2 | 12 | 11 | 41 | 70 | 0 | 0 | |
| A | Khoa, ngành | 84 | 1 | 5 | 5 | 28 | 45 | 0 | 0 | |
| 1 | Kinh tế và QTKD | 31 | 1 | 1 | 13 | 16 | ||||
| 2 | Kỹ thuật Cơ khí | 18 | 1 | 2 | 1 | 4 | 10 | |||
| 3 | Kỹ thuật Điên-điện tử | 19 | 3 | 5 | 11 | |||||
| 4 | Công nghệ thông tin+Truyền thông và Mạng máy tính | 16 | 2 | 6 | 8 | |||||
| B | Môn chung | 52 | 1 | 7 | 6 | 13 | 25 | |||
| II | Giảng viên thỉnh giảng (hệ CQ) | 89 | 6 | 83 | ||||||
| Lưu ý: Các TSKH và Tiến sỹ nếu đã tính trong mục Giáo sư (3), Phó giáo sư (4) thì không tính trong mục TSKH, Tiến sỹ (5) nữa. | ||||||||||