LÝ LỊCH KHOA HỌC

Nguyễn Xuân Huy
  • Họ và tên
    : Nguyễn Xuân Huy
  • Chức vụ
    : Giảng viên
  • Học hàm, học vị
    : Tiến Sỹ
  • Điện thoại
  • Email
  • Bộ môn
    : Khoa Kỹ thuật Điện - Điện tử
  • Đơn vị
    : Đại học Kinh tế - Công Nghệ Thái Nguyên

 

LÝ LỊCH KHOA HỌC

CỦA NGUYỄN XUÂN HUY

 

THÔNG TIN CÁ NHÂN

1. Họ và tên: Nguyễn Xuân Huy                                2. Nam/ Nữ:   Nam 

3. Năm sinh: 1944                                   4. Nơi sinh:   Tp Hải Phòng                                                 

5. Nguyên quán:  Đại Thắng, Vụ Bản, Nam Định

6. Địa chỉ thường trú hiện nay: SỐ NHÀ 6, NGÕ 40

    Phường (Xã): Cống Vị

    Quận (Huyện): Ba Đình 

    Thành phố (Tỉnh): Hà Nội

    Điện thoại: NR: (04)38347294         Mobile: 0903203800                        Fax.

    Email: nxhuy564@gmail.com.

7.   Dân tộc: Kinh                                    Tôn giáo: Không theo

8.  Đối tượng: Giảng viên             þ                                   Cán bộ hành chính  

9.   Ngạch công chức: Nghiên cứu viên cao cấp:

10.   Mức lương hiện nay: hệ số lương: 6.92. Thời điểm hưởng: 12/2007

11. Ngày, tháng, năm vào biên chế: 16/01/1962 Thâm niên trong ngạch: 40 năm 

12a. Chức danh:

12.1. Giảng viên chính             Năm công nhận :.............  Nơi công nhận:..............................................

12.2. Phó giáo sư              þ       Năm phong :  1992 Nơi phong : Hội đồng Học hàm  Nhà nước

12.3. Giáo Sư                           Năm phong :..................... Nơi phong :....................................................

12b. Danh hiệu được phong tặng:

     Tên danh hiệu:........................................................................... Năm phong tặng:....................................................

     Tên danh hiệu:........................................................................... Năm phong tặng:....................................................

13. Nơi công tác hiện tại:

    Tên cơ quan:  Đại Học Duy Tân

    Khoa: CNTT

    Điện thoại:........................................................Fax:........................................................................

    Giảng viên kiêm nhiệm tại (bộ môn, khoa, trường):

  1. ........................................................................................................................................
  2. ........................................................................................................................................

 

 

TRÌNH ĐỘ HỌC VẤN

14. Quá trình đào tạo (bao gồm cả cử nhân chính trị; lý luận chính trị cao cấp, tin học, quản lý giáo dục, vv)

Bậc đào tạo/ Văn bằng

Năm có quyết định

Chuyên môn

Nơi đào tạo (tên trường, tên nước)

Năm có QĐ công nhận tốt nghiệp

Nguồn kinh phí

Bậc đại học

 

 

 

 

 

Bằng 1

1969

Toán

Đại học SP Getxen,   Leningrad, Liên Xô

1973

Nhà Nước

Bằng 2

 

 

 

 

 

Chính trị

 

 

 

 

 

Sau đại học

 

 

 

 

 

Thạc sĩ/ CK1, CK2

 

 

 

 

 

Tiến sĩ

1978

Toán - Tin

Trung tâm TT Viện HLKH Liên Xô

1981

Nhà Nước

TSKH

1988

CNTT

Trung tâm TT Viện HLKH Liên Xô

1991

Nhà Nước

Văn bằng khác

 

 

 

 

 

Lý luận chính trị cao cấp

 

 

 

 

 

Quản lý giáo dục

 

 

 

 

 

...

 

 

 

 

 

15. Trình độ ngoại ngữ (ghi đầy đủ quá trình học của từng ngoại ngữ) 

TT

Ngoại ngữ

Trình độ

Năm cấp bằng

Nơi đào tạo

Nguồn kinh phí

1

Nga

D

1973

Đại học SP Getxen,   Leningrad, Liên Xô

Nhà nước

2

Anh

C

1978

ĐH SP NN HN

Tự cấp

3

Pháp

C

1985

ĐH BK HN

Tự cấp

                     

Ghi chú: Nguồn kinh phí gồm có, kinh phí của Nhà nước (NN), kinh phí tài trợ của nước ngoài (TT), kinh phí tự túc (TC), kinh phí do Nhà trường hỗ trợ (NT).

 

KINH NGHIỆM LÀM VIỆC VÀ THÀNH TÍCH KHCN

16. Quá trình công tác

Thời gian

(Từ năm ... đến năm...)

Chức vụ

Cơ quan công tác

1976 - 2002

Trưởng Phòng (1997-2002)

Viện CNTT Viện KH&CN VN

2002 -

Phó CN Bộ môn

Đại học Thái Nguyên

 

 

 

 

17. Các sách chuyên khảo, giáo trình, bài báo khoa học đã công bố

 

17.1 Sách chủ biên

TT

Tên sách

Tên Nhà xuất bản

Năm xuất bản

Loại sách

(Chuyên khảo, Giáo trình, Tham khảo)

1

Lập trình song ngữ Pascal - Basic

Thống kê

1987

Tham khảo

2

Thuật toán

Thống kê

1988

Tham khảo

3

Giáo trình Công nghệ phần mềm

Đại học Tổng hợp Tp HCM

1994

Giáo trình

4

Lập trình song ngữ Pascal – C cho Đồ họa máy tính

Khoa học Kỹ thuật

2002

Tham khảo

5

Từ Thuật toán đến Chương trình

Khoa học Kỹ thuật

2003

Tham khảo

6

Bài tập cơ sở dữ liệu

Thống kê

2003, tái bản 2004

Tham khảo

7

Sáng tạo trong Thuật toán và Lập trình

Giáo dục

2004

Tham khảo

8

Các phụ thuộc logic trong cơ sở dữ liệu

Thống kê

2006

Tham khảo

17.2 Sách tham gia biên soạn

TT

Tên sách

Tên Nhà xuất bản

Năm xuất bản

Loại sách

(Chuyên khảo, Giáo trình, Tham khảo)

1

 

 

 

 

2

 

 

 

 

17.3 Các bài báo và báo cáo khoa học quốc tế (liệt kê đầy đủ các bài báo nêu trên từ trước đến nay theo thứ tự thời gian. Chú ý: Đối với các bài báo, báo cáo khoa học không thuộc hệ chữ Latinh như tiếng Nga, tiếng Trung quốc, vv ..., nếu không soạn thảo trên Word được thì chuyển sang tiếng Anh)

 

TT

Tên bài báo

Tác giả theo thứ tự

Tên tạp chí

Trang

Năm công bố

1

SURNA – Algorithmic Relational Database Management System (in Russian).

NGUYEN XUAN HUY, PHILIPPOV V. I.

In book: Data Banks and Information Retrieval Systems, Institute of Cybernetics, Academy of Sciences, Ukraine SSR, Kiev, 1979.

 

38-54

1979

2

Relational Database Management System SURNA (in Russian).

NGUYEN XUAN HUY

Proc. of the 1st Int. Conf. on Data Banks. Tbilisi USSR, 1980. 

112-128

1980

3

DISUR - a Relational Database Management Interactive System (in Russian).

NGUYEN XUAN HUY, PHILIPPOV V.I.

Proc. of the 2nd Seminar on Interactive Systems, Tbilisi USSR, 1981.

 

105-109

1981

4

Balanced Relation Schemes and the Problem of Key Representation.

DEMETROVICS J., HO THUAN,NGUYEN XUAN HUY, LE VAN BAO

KÖzl. MTA-SZTAKI, Budapest, 32(1985), MR 87b:68011 68P15. 

51-80.

1985

5

Balanced Relation Schemes and Keys of Relation Schemes (in Russian).

DEMETROVICS J., HO THUAN, NGUYEN XUAN HUY

In book: Cybernetics and Computer Science, NAUKA, Moscow, 3, 1987. 

296-316.

1987

6

Translation of Relation Schemes, Balanced Relation Schemes and the Problem of Key Representation, (German and Russian summaries).

DEMETROVICS J., HO THUAN,NGUYEN XUAN HUY, LE VAN BAO

J. Inf. Process. Cybern. EIK, 23(1987) 2/3. 

81-97

1987

7

Structure of Closures in Relation Schemes with Functional and Join  Dependencies (in Russian).

 

DEMETROVICS J., NGUYEN XUAN HUY

Publicationes Mathematicae, Debrecen Hungary, 36(1989).  

33-50.

1989

8

Closed Sets and Translations of  Relation Schemes.

DEMETROVICS J., NGUYEN XUAN HUY

Computers Math. Applic., 21, 1(1991). 

13-23

1991

9

Representation of Closures for Functional, Multivalued, and Join Dependencies.

 

DEMETROVICS J., NGUYEN XUAN HUY

J. Computers and Artificial Intelligence, Vol. 11, 1992, No. 2. 

143-154.

1992

10

Generalized Positive Boolean Dependencies.

NGUYEN XUAN HUY, LE THI THANH

J. Inf. Process. Cybern. EIK, 28(1992), 6.  

363-370.

1992

11

Some Result Concerning with the Class of Multi-valued Positive Boolean Dependencies in the Relational Data Model in Context of Fuzzy Semantics.

NGUYEN XUAN HUY, LE DUC MINH, VU NGOC LOAN

Proceedings Vietnam-Japan Bilateral Symposium on Fuzzy Systems and Applications VJFUZZY ‘98, 30 Sept. - 2 Oct. 1998, Halong Bay, Vietnam. 

178-182

1998

12

Some Results Concerning Covers in the Class of  Multivalued Positive Boolean Dependencies.

LE DUC MINH, VU NGOC LOAN, NGUYEN XUAN HUY

The Mathematical Foundation of Informatics, Eds. by Do Long Van and M. Ito, Proceeding of the Conference, World Scientific, 2005.

 

119-130.

2005

13

 

A new measure to evaluate the consistency of a set of decision rules extracted from a decision table.

 

NGUYEN DUC THUAN, NGUYEN XUAN HUY

International Journal of Computer Electrical Engineering (IJCEE). Vol 1(4).

447- 451

2009

17.4 Các bài báo và báo cáo khoa học trong nước (liệt kê đầy đủ các bài báo nêu trên từ trước đến nay theo thứ tự thời gian) 

TT

Tên bài báo

Tác giả theo thứ tự

Tên tạp chí

Trang

Năm công bố

1

Toán tử đánh nhãn và các phép toán quan hệ

NGUYỄN XUÂN HUY.

Tạp chí Khoa học tính toán và Điều khiển, 1, 3(1985)

1-4

1985

2

Một vài thuật toán thực hiện phép chia trong mô hình quan hệ

NGUYỄN XUÂN HUY,  NGUYỄN THANH THỦY

Tạp chí Khoa học tính toán và Điều khiển, 1, 4(1985) 

1-6

1985

3

Lược đồ cân bằng và khóa của lược đồ quan hệ

DEMETROVICS J., HO THUAN,NGUYEN XUAN HUY, LE VAN BAO

Kỷ yếu Hội nghị Toán học Toàn quốc lần thứ III, Hà Nội, tháng 7-1985, T.2 (1986)

 

474 - 479.

1986

4

Về một vài thuật toán thực hiện phép chia trong mô hình quan hệ

NGUYỄN XUÂN HUY,  NGUYỄN THANH THỦY

Kỷ yếu Hội nghị Toán học Toàn quốc lần thứ III, Hà Nội, tháng 7-1985, T.2 (1986)

 

522- 527.

1986

5

Đẳng cấu giữa giàn các cấu trúc phụ thuộc hàm và giàn các hàm đóng,

NGUYỄN XUÂN HUY.

Tạp chí Toán học14(1986), No 1. MR 68P15(06B99).

 

23-28.

1986

6

Về định lý tương đương trong các phụ thuộc Boole dương đa trị

NGUYỄN XUÂN HUY, VŨ NGỌC LOÃN

Tạp chí Tin học và Điều khiển học, 10(4), 12-1994 

11-15

1994

7

Cài đặt các thuật toán bảo đảm tính nhất quán dữ liệu cho mô hình cơ sở dữ liệu quan hệ

NGUYỄN XUÂN HUY, PHẠM QUANG TRUNG

Tạp chí Tin học và Điều khiển học, 11, No. 3, 1995 

48-55

1995

8

Designing and Implementing an Object-Oriented Class to Manage Relational Databases

NGUYEN XUAN HUY, VU NGOC LOAN

J. of Science: Natural Sciences, T.XII, No 4, 1996 

37-42

1996

9

Mô hình cơ sở dữ liệu dạng khối

NGUYỄN XUÂN HUY, TRỊNH ĐÌNH THẮNG

Tạp chí Tin học và Điều khiển học, 14, No. 3, 1998 

52-60

1998

10

Một vài thuật toán cài đặt các phép toán quan hệ trong cơ sở dữ liệu dạng khối

NGUYỄN XUÂN HUY, TRỊNH ĐÌNH THẮNG

Tạp chí Tin học và Điều khiển học,  5, No. 3, 1999 

8-17

1999

11

Thuật toán tổng hợp lược đồ cơ sở dữ liệu quan hệ dạng chuẩn ba

NGUYỄN XUÂN HUY, PHẠM QUANG TRUNG

Tạp chí Tin học và Điều khiển học, 16, No. 2, 2000, 41-50. 

41-50.

2000

12

Một thuật toán lập lịch biểu để điều khiển các giao tác theo mô hình đọc và đọc-ghi

NGUYỄN XUÂN HUY, TRỊNH MỸ BÌNH

Tạp chí Tin học và Điều khiển học, 16, No. 2, 2000 

19-24

2000

13

Các ánh xạ đóng và ứng dụng trong cơ sở dữ liệu,

NGUYỄN XUÂN HUY, LÊ ĐỨC MINH, VŨ NGỌC LOÃN

Tạp chí Tin học và Điều khiển học, 16, No. 4, 2000,  

1-6

2001

14

Tập phụ thuộc đại diện trong cơ sở dữ liệu,

 

NGUYỄN XUÂN HUY et al.

Kỷ yếu Hội thảo Quốc gia "Một số vấn đề chọn lọc của Công nghệ thông tin", Huế, 9-11/06/2000, NXB KHKT Hà Nội, 6-2001,

125-136.

2001

15

Tổng quan về các phụ thuộc logic trong cơ sở dữ liệu quan hệ,

 

NGUYỄN XUÂN HUY et al.

Kỷ yếu Hội nghị Khoa học kỷ niệm 25 năm thành lập Viện Công nghệ Thông tin, Hà Nội, 12-2001,  

277-284.

2001

16

Về một lớp công thức suy dẫn,

 

NGUYỄN XUÂN HUY, ĐÀM GIA MẠNH, VŨ THANH XUÂN, KIM LAN HƯƠNG

Tạp chí Tin học và điều khiển học, T. 17, S.4 (2001), 

17-22 .

2001

17

Về mối liên hệ giữa suy diễn phụ thuộc hàm và suy diễn logic

NGUYỄN XUÂN HUY, ĐOÀN VĂN BAN, ĐÀM GIA MẠNH, NGUYỄN THẾ DŨNG

Tạp chí Tin học và điều khiển học, T. 17, S. 4 (2001),

11-16

2001

18

Lớp phụ thuộc hàm mờ

VŨ NGỌC LOÃN, LÊ ĐỨC MINH, NGUYỄN XUÂN HUY, NGUYỄN ĐÌNH HIẾN

Kỷ yếu Hội nghị Khoa học kỷ niệm 25 năm thành lập Viện Công nghệ Thông tin, Hà Nội, 12-2001,  

295-305.

2001

19

Đánh giá khả năng giấu dữ liệu trong bản đồ số

VŨ BA ĐÌNH, NGUYỄN XUÂN HUY, ĐÀO THANH TĨNH

Tạp chí Tin học và Điều khiển học, (4)  

347-353

2002

20

Kỹ thuật giấu dữ liệu trong bản đồ số, Chuyên san Bưu chính Viễn thông

VŨ BA ĐÌNH, NGUYỄN XUÂN HUY, ĐÀO THANH TĨNH

Chuyên san Bưu chính Viễn thông, (8)  

85-92

2002

21

Hạn chế trên ánh xạ đóng và ứng dụng

NGUYỄN XUÂN HUY

Kỷ yếu Hội thảo FAIR’03: Nghiên cứu cơ bản và ứng dụng CNTT, NXB KHKT Hà Nội, 2004. 

116-120.

2004

22

Thuộc tính chẵn lẻ áp dụng trong kỹ thuật giấu tin bền vững

VŨ BA ĐÌNH, NGUYỄN XUÂN HUY

Kỷ yếu Hội thảo FAIR: Nghiên cứu cơ bản và ứng dụng CNTT, NXB KHKT Hà Nội, 2004,  

378-384.

2004

23

Hai thuật toán tính diện tích và thể tích trong hệ thống thông tin địa lý

NGUYỄN XUÂN HUY, LE QUỐC HƯNG

Tạp chí Tin học và Điều khiển học, T.21, S.2 (2005),

 

175-183.

2005

24

Một phương án mở rộng các thể loại trắc nghiệm cho các hệ trợ giúp ôn tập và củng cố kiến thức học viên

NGUYỄN XUÂN HUY, LE THỊ MỸ HẠNH

Kỷ yếu Hội thảo Quốc gia: Một số vấn đề chọn lọc của Công nghệ Thông tin, Đà Nẵng, 18-20/08/2004, NXB Khoa học Kỹ thuật, Hà Nội, 2005,

 

174-182. 

2005

25

Một vài thuật toán liên quan đến diện tích và thể tích trong mô hình dữ liệu địa lý Raster

NGUYỄN XUÂN HUY, LÊ QUỐC HƯNG

Kỷ yếu Hội thảo Quốc gia: Một số vấn đề chọn lọc của Công nghệ Thông tin, Đà Nẵng, 18-20/08/2004, NXB Khoa học Kỹ thuật, Hà Nội, 2005,

 

166-173. 

2005

26

Xây dựng phương pháp giấu tin bền vững trong cơ sở dữ liệu không gian

VŨ BA ĐÌNH, NGUYỄN HỒNG HẢI, NGUYỄN XUÂN HUY

Kỷ yếu Hội thảo Quốc gia: Một số vấn đề chọn lọc của Công nghệ Thông tin, Thái Nguyên, 29-31/08/2003, NXB Khoa học Kỹ thuật, Hà Nội, 2005,

 

83-88.

2005

27

Giàn giao của ánh xạ đóng

NGUYỄN XUÂN HUY, LÊ THỊ MỸ HẠNH

Chuyên san Các công trình nghiên cứu - triển khai Viễn thông và Công nghệ Thông tin, 14, 4-2005 

35-42

2005

28

Thu gọn hệ sinh ánh xạ đóng

NGUYỄN XUÂN HUY, LÊ THỊ MỸ HẠNH

Chuyên san Các công trình nghiên cứu - triển khai Viễn thông và Công nghệ Thông tin, 15, 12-2005 

53-58

2005

29

Hệ sinh cho ánh xạ đóng và thuật toán thu gọn hệ sinh

NGUYỄN XUÂN HUY, LÊ THỊ MỸ HẠNH

Kỷ yếu Hội thảo Quốc gia: Một số vấn đề chọn lọc của Công nghệ Thông tin, Hải Phòng, 25-27/08/2005, NXB Khoa học Kỹ thuật, Hà Nội, 2006,  

364-370.

2006

30

Thuật toán xác định đoạn lặp tối đại

NGUYỄN XUÂN HUY et al.

Kỷ yếu Hội nghị Khoa học Kỷ niệm 30 năm thành lập Viện Công nghệ thông tin, Hà Nội, 27-28/12/2006,  

 

411-415.

2006

31

Biễu diễn khóa của ánh xạ đóng

NGUYỄN XUÂN HUY, LÊ THỊ MỸ HẠNH, HUỲNH MINH TRÍ, NGUYỄN ĐỨC VŨ

Kỷ yếu Hội thảo FAIR: Nghiên cứu cơ bản và ứng dụng CNTT, NXB KHKT Hà Nội, 2006,  

 

23-28.

2006

32

Công nghệ và giáo dục đào tạo

NGUYỄN XUÂN HUY

Kỷ yếu Hội thảo Đa dạng hóa giáo dục Tiểu học, Nha Trang, 18-19/6/2007,  

111-120.

2007

33

Thu gọn hệ sinh ánh xạ đóng và ứng dụng

NGUYỄN XUÂN HUY et al.

Kỷ yếu Hội thảo Quốc gia Một số vấn đề chọn lọc của Công nghệ Thông tin và Truyền thông, Đà Lạt 15-17/6/2006, NXB KHKT, 2007,

 

307 - 314.

2007

34

Thiết kế cơ sở dữ liệu theo tiếp cận dịch chuyển lược đồ quan hệ

NGUYỄN XUÂN HUY et al

Kỷ yếu Hội thảo Quốc gia lần thứ X: Một số vấn đề chọn lọc của Công nghệ Thông tin và Truyền thông, Đại Lải, 14-15/9/2007, NXB KHKT 

499-506.

2007

35

Một số bài toán liên quan đến các dị thường dữ liệu trong khai thác mạng viễn thông

NGUYỄN XUÂN HUY, NGUYỄN QUỐC CƯỜNG

Kỷ yếu Hội thảo Quốc gia lần thứ X: Một số vấn đề chọn lọc của Công nghệ Thông tin và Truyền thông, Đại Lải, 14-15/9/2007, NXB KHKT 

277-284.

2007

40

Các Xấp Xỉ Trên Của Phủ Tập Thô Và Ánh Xạ Đóng.

NGUYỄN ĐỨC THUẦN, NGUYỄN XUÂN HUY

Kỷ yếu Hội Nghị Khoa Học Kỷ Niệm 25 Năm Thành Lập Viện Cơ học & Tin học Ứng dụng Tp Hồ Chí Minh. Nxb Khoa Học Tự Nhiên và Công Nghệ,

329-333. 

2009

41

 

Một Phương Pháp Tiếp Cận Mới Về Rút Gọn Tập Thuộc Tính Của Hệ Quyết Định Dựa Vào Họ Phủ Tập Thô,

 

NGUYỄN ĐỨC THUẦN, NGUYỄN XUÂN HUY

Tạp chí ĐH Đà Nẳng.

 

2009

36

Lý thuyết giàn và ứng dụng trong thuật toán ẩn tập mục nhạy cảm

NGUYỄN XUÂN HUY, et al.

Kỷ yếu Hội thảo Quốc gia: Một số vấn đề chọn lọc của Công nghệ Thông tin và Truyền thông, Biên Hòa, 5-6/8/2009, NXB KHKT 

161-170

2010

37

Biểu diễn cơ sở của hệ sinh ánh xạ đóng

BÙI ĐỨC MINH, LƯƠNG NGUYỄN HOÀNG HOA, CAO TÙNG ANH, NGUYỄN GIA NHƯ, NGUYỄN XUÂN HUY

Kỷ yếu Hội thảo Quốc gia: Một số vấn đề chọn lọc của Công nghệ Thông tin và Truyền thông, Hưng Yên, 19-20/8/2010, NXB KHKT 

51-58

2011

38

Về phép biến đổi hệ sinh ánh xạ đóng

VŨ TRÍ DŨNG, NGUYỄN XUÂN HUY

Kỷ yếu Hội thảo Quốc gia: Một số vấn đề chọn lọc của Công nghệ Thông tin và Truyền thông, Hưng Yên, 19-20/8/2010, NXB KHKT 

353-360

2011

39

Phân hoạch hệ suy dẫn

 

TRẦN MINH CẢNH, BÙI DUY TUẤN, TRƯƠNG THỊ THU HÀ, NGUYỄN XUÂN HUY

Kỉ yếu Hội thảo Quốc gia Một số vấn đề chọn lọc của Công nghệ thông tin và truyền thông, Cần Thơ, 7-8 tháng 10 năm 2011,. NXB KHKT Hà Nội, 2012. 

418 – 426

2012

 

 

 

 

 

 

18. Số lượng phát minh, sáng chế, văn bằng bảo hộ sở hữu trí tuệ đã được cấp:

TT

Tên và nội dung văn bằng

Số, Ký mã hiệu

Nơi cấp

Năm cấp

1

 

 

 

 

19. Sản phẩm KHCN:

19.1 Số luợng sản phẩm KHCN ứng dụng ở nước ngoài:…………………………….

19.2 Số lượng sản phẩm KHCN ứng dụng trong nước:……………………………….

19.3 Liệt kê chi tiết các sản phẩm vào bảng sau:

TT

Tên sản phẩm

Thời gian, hình thức, quy mô,

địa chỉ áp dụng

Hiệu quả

 

1

 

 

 

                           

 

 

20. Các đề tài, dự án, nhiệm vụ KHCN các cấp

 

20.1 Đề tài KH&CN các cấp đã và đang chủ trì

TT

Tên đề tài

Cấp

Năm bắt đầu

Năm nghiệm thu

Kết quả xếp loại

Kinh phí

Đơn vị phối hợp (nếu có)

Nhà nước

Nguồn khác

1

Tiêu chuẩn sản phẩm phần mềm

Bộ

2000

2001

 

NN

 

 

2

Các phương pháp hình thức trong Công nghệ phần mềm

Bộ

2001

 

2003

 

Đạt

 

NN

 

 

 

3

Các phương pháp hình thức trong Công nghệ phần mềm

Bộ

2003

 

2005

 

Đạt

 

NN

 

 

20.2. Đề tài KH&CN cấp Nhà nước đã và đang tham gia  

TT

Tên đề tài/chương trình/dự án

Năm bắt đầu

Năm nghiệm thu

Kinh phí

Nhà nước

Nguồn khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

20.3 Chương trình, dự án chuyển giao KH&CN đã và đang chủ trì

TT

Tên chương trình/dự án

Nơi triển khai

Năm bắt đầu

Năm nghiệm thu

Kinh phí

Đơn vị phối hợp (nếu có)

Nhà nước

Nguồn khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

20.4 Chương trình, dự án chuyển giao KH&CN đã và đang tham gia với tư cách thành viên 

TT

Tên chương trình/dự án

Nơi triển khai

Năm bắt đầu

Năm nghiệm thu

Kinh phí

Đơn vị phối hợp (nếu có)

Nhà nước

Nguồn khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

21. Giải thưởng về KHCN trong và ngoài nước

TT

Hình thức

(bằng khen, huân huy chương ...)

Nội dung giải thưởng

Tổ chức

Năm tặng thưởng

1

 

 

 

 

2

 

 

 

 

                                       

 

22. Quá trình tham gia đào tạo sau đại học

22.1 Số lượng NCS hướng dẫn đã bảo vệ thành công:                                          20

22.2 Số lượng NCS đang hướng dẫn:                                                                    3

22.3 Số lượng học viên cao học đã hướng dẫn luận án được bảo vệ thành công:  50

22.4 Thông tin chi tiết:

TT

Tên  luận án của NCS

(đã bảo vệ luận án TS hoặc đang làm NCS) 

Vai trò hướng dẫn

(chính/phụ)

 

Tên NCS, Thời gian đào tạo

Cơ quan công tác của TS, NCS, địa chỉ liên hệ (nếu có)

 

1

Xử lý tin trong khai thác kim loại kèm theo.

HDP

TS Trần Quốc Ân, 1983-1985

Hưu trí

2

Phát triển tư duy Tin học cho học sinh Campuchia

HDP

GS TS Ouk Chieng, 1983-1987

P GĐ ĐH Pnong Penh

3

Tối ưu hóa truy  vấn CSDL

 

HDP

PGS TS Nguyễn Thanh Thủy,  1983-1986

ĐH BK HN

4

Thiết kế CSDL

 

HDP

TS Phạm Thế Quế, 1984-1988

Học viện BCVT HN

5

Các hệ thống Công nghệ phần mềm

HDP

TS Lê Quốc Long, 1984-1988

 

6

Tổ chức CSDL cho các hệ thống thông tin quản lý

HDC

PGS TS Đoàn Phan Tân, 1994-1996

Nguyên P HT ĐH VH HN (hưu trí)

7

Về một số phương pháp bảo vệ thông tin trong CSDL

HDC

TS Đào Thị Hồng Hạnh, 1992-1995

Cơ yếu CP

8

Các lớp phụ thuộc logic tổng quát trong các mô hình CSDL quan hệ

HDC

PGS TS Vũ Ngọc Loãn, 1992-1995

ĐH QG HN

9

Sử dụng phầm mềm dạy học theo hướng tích cực hóa quá trình nhận thức trong dạy học ở bậc tiểu học.

HDP

PGS TS Thái Văn Thành, 1996-1999

ĐH Vinh

10

Mô hình  dạng khối

HDC

TS Trịnh Đình Thắng, 1996-1999

Chủ nhiệm Khoa CNTT ĐH SP HN2

11

Thiết kế và cài đặt hệ CSDL trên cơ sở phép tách và chuẩn hóa

HDC

TS Phạm Quang Trung, 1998-2001

 

TTTT Viện KS Trung ương

12

Nghiên cứu và phát triển một số pp tổ chức xử lý trong các CSDL phân tán và song song

HDC

TS Nguyễn Mậu Hân, 2000-2003

Chủ nhiệm Khoa CNTT ĐH Khoa học Huế

13

Một số thuật toán lai trong các hệ thống thông minh ứng dụng trong xử lý dữ liệu

HDC

TS Trần Ngọc Hà, 2000-2003

 

14

Một số tính chất xác định ngữ nghĩa trong các CSDL.

HDC

TS Đàm Gia Mạnh, 2002-2005

ĐH Ngoại thương HN

15

Một số vđ về phụ thuộc dữ liệu và luật kết hợp trong CSDL có yếu tố thời gian.

HDC

TS Nguyễn Đình  Thuân, 2002-2005

Chủ nhiệm Khoa CNTT ĐH Nha Trang

16

Nghiên cứu và xây dựng hệ thông tin địa lý trực tuyến.

HDC

TS Lê Quốc Hưng, 2001-2005

TCT Bưu chính Viễn thông

17

Nghiên cứu xây dựng một số giải pháp đảm bảo an toàn thông tin trong cơ sở dữ liệu không gian,

HDC

TS Vũ Ba Đình, 2004-2007

Phó GĐ Viện CNTT Trung tâm Công nghệ Quân sự

18

Phát triển một số phương pháp và kỹ thuật phân tích mã.

HDC

TS Trịnh Thanh Lâm, 2003-2007

 

Cty HP

19

Phát triển một số kỹ thuật giấu dữ liệu trong ảnh ứng dụng trong trao đổi thông tin

HDC

TS Nguyễn Ngọc Hà, 2003-2007

Giam đốc Trung tâm tính toán Bưu điện Hải Phòng

20

Phát triển một số thuật toán khai phá luật kết hợp trên CSDL gia tăng

HDC

TS Nguyễn Hữu Trọng, 2004-2008

Giám đốc Trung tâm Tin học ĐH Nha Trang.

21

Phủ tập thô và độ đo đánh giá hiệu năng tập luật quyết định 

HDC

Nguyễn Đức Thuần

12-01-2011

Khoa CNTT Trường Đại học Nha Trang

 

 

TT

Tên luận văn của các học viên cao học đã hướng dẫn được bảo vệ thành công 

Tên thạc sĩ, Thời gian đào tạo

Cơ quan công tác của học viện, địa chỉ liên hệ (nếu có)

1

 

 

 

2

 

 

 

 

23. Quá trình tham gia đào tạo đại học/cao đẳng/nghề

23.1 Số lượng cử nhân/kỹ sư đã hướng dẫn:..................................

23.2 Thông tin chi tiết:

TT

Tên môn học giảng dạy

CB / CS / CSN / CN[1]

Ngành

Nơi tham gia giảng dạy/năm

1

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

24. Công tác, hội thảo, hội nghị, tập huấn, đào tạo ngắn hạn ở nước ngoài

TT

Nơi đến công tác

Nội dung/ Mục đích chuyến đi

Thời gian

Nguồn kinh phí

từ ... đến

(ngày, tháng)

năm

Tài trợ

Nhà nước

Tự túc

1

Canada

Hội nghị Phần mềm Quốc tế

tháng 9

1998

 

NN

 

2

Đại học Michgan, USA

Trao đổi khoa học

tháng 10

1998

TT

 

 

3

Bangkok, Thái Lan, Sydney, Autralia

Tham quan giáo dục

tháng 12

1998

 

NN

 

4

Hong Kong, Trung Quốc

Hội thảo Quốc tế Truyền thông không dây.

tháng 11

2000

TT

 

 

5

Hàng Châu, Trung Quốc

Hội thảo Nghiên cứu và Sáng tạoMicrosoft.

tháng 8

2002

TT

 

 

6

Seul, Korea

Hội nghị Thượng đỉnh Chuyên gia tư vấn Giáo dục Microsoft.

tháng 10

2003

TT

 

 

7

Sydney, Australia

Hội nghị Thượng đỉnh Chuyên gia tư vấn Giáo dục Microsoft.

tháng 11

2006

TT

 

 

8

Seattle, USA

Tham quan Cty Microsoft, Boeing

tháng 2

2007

TT

 

 

9

Tokyo, Japan

Hội nghị Thượng đỉnh Chuyên gia tư vấn Giáo dục Microsoft.

tháng 9

2007

TT

 

 

Ghi chú. Công tác bao gồm:thăm quan học hỏi, ký kết hợp tác, vv.. .

 

25. Đào tạo, tập huấn ngắn hạn trong nước

TT

 

Nơi đào tạo

Tên chương trình đào tạo/ tập huấn

Thời gian

Nguồn kinh phí

từ ... đến

(ngày, tháng)

năm

Tài trợ

Nhà nước

Tự túc

1

 

 

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

NHỮNG THÔNG TIN KHÁC VỀ CÁC HOẠT ĐỘNG KHCN

    Tham gia các tổ chức hiệp hội ngành nghề; thành viên Ban biên tập các tạp chí khoa học trong và ngoài nước; thành viên các hội đồng quốc gia, quốc tế;

1. Chuyên gia Công nghệ phần mềm khối SEV (1985-1988)

2. Chuyên gia tư vấn giáo dục Microsoft (từ 2004)

 

                                                                 

 

Đà Nẵng, Ngày 18   tháng 11  năm 2008

Người khai

 

 

 

 

Nguyễn Xuân Huy

 

 


 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


[1] Cơ bản (CB)/ Cơ sở (CS)/Cơ sở ngành (CSN) /Chuyên ngành (CN)