BẢN MÔ TẢ CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO NGÀNH KỸ THUẬT CƠ KHÍ |
1a. Thời gian đào tạo theo tiến trình chuẩn: 5 năm 1b. Khối lượng kiến thức toàn khóa: 153 tín chỉ Cấu trúc các khối kiến thức của chương trình giáo dục: - Kiến thức giáo dục đại cương:........ 55 tín chỉ - Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp: 98 tín chỉ Trong đó: |
|
+ Khối kiến thức cơ sở ngành: + Khối kiến thức chuyên ngành: + Thực tập, đồ án tốt nghiệp: |
68 tín chỉ 17 tín chỉ 13 tín chỉ |
Khối lượng kiến thức đào tạo trên chưa kể đến phần nội dung Giáo dục thể chất (5TC) và Giáo dục Quốc phòng và an ninh (8TC). 2. Đối tượng tuyển sinh: Học sinh có bằng tốt nghiệp THPT, Bổ túc THPT hoặc tương đương. 3. Quy trình đào tạo, điều kiện tốt nghiệp: Theo quy chế ban hành tại Quyết định số 43/2007/QĐ-BGD&ĐT ngày 15 tháng 8 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo. 4. Nội dung chương trình đào tạo 4.1. Khung chương trình đào tạo |
NỘI DUNG |
SỐ TÍN CHỈ |
TÍN CHỈ BẮT BUỘC |
TÍN CHỈ TỰ CHỌN |
I. Kiến thức giáo dục đại cương (GDĐC) |
55 |
51 |
4 |
II. Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp |
98 |
80 |
18 |
2.1. Kiến thức cơ sở ngành |
19 |
15 |
4 |
2.2. Kiến thức ngành |
49 |
45 |
4 |
2.3. Kiến thức chuyên ngành (kể cả thực tập TN, khóa luận TN hoặc thi TN |
30 |
20 |
10 |
Tổng tích lũy tối thiểu/ tổng thiết kế |
153 |
131/153 |
22/153 |
4.2. Chương trình đào tạo |
TT |
TÊN MÔN HỌC |
Số TC |
I. |
GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG CHUNG |
55 |
IA. |
LÝ LUẬN CHÍNH TRỊ |
10 |
1 |
Những NL cơ bản của CN Mác-Lênin |
5 |
2 |
Đường lối CM của Đảng CS VN |
3 |
3 |
Tư tưởng Hồ Chí Minh |
2 |
IB. |
GIÁO DỤC THỂ CHẤT: 5 TC |
|
4 |
Giáo dục thể chất A |
3 |
5 |
Giáo dục thể chất B |
2 |
IC. |
GIÁO DỤC QUỐC PHÒNG - AN NINH: 8 TC |
|
6 |
Đường lối QS của Đảng |
3 |
7 |
Công tác an ninh-quốc phòng |
2 |
8 |
Quân sự chung và bắn súng |
3 |
ID. |
CÁC MÔN CƠ BẢN |
|
9 |
Đại số tuyến tính |
3 |
10 |
Giải tích 1 |
4 |
11 |
Giải tích 2 |
4 |
12 |
Tiếng Anh 1 |
3 |
13 |
Tiếng Anh 2 |
3 |
14 |
Tiếng Anh 3 |
3 |
15 |
Tiếng Anh chuyên ngành |
2 |
16 |
Tin học ứng dụng |
3 |
17 |
Xác suất thống kê |
2 |
18 |
Tiếng Việt thực hành |
2 |
19 |
Hóa học đại cương |
3 |
20 |
Vật lý đại cương 1 |
3 |
21 |
Vật lý đại cương 2 |
3 |
22 |
Thí nghiệm Vật lý |
1 |
23 |
Pháp luật đại cương |
2 |
24 |
Tự chọn 1 |
4 |
|
Các môn tự chọn 1 |
|
24.1 |
Logic học đại cương |
2 |
24.2 |
Quản trị học đại cương |
2 |
24.3 |
Môi trường và con người |
2 |
24.4 |
Phương pháp luận NCKH |
2 |
24.5 |
Xã hội học đại cương |
2 |
24.6 |
Cơ sở văn hóa Việt Nam |
2 |
II. |
HP CHUNG CHO NGÀNH KỸ THUẬT |
19 |
25 |
Cơ học kỹ thuật 1 |
2 |
26 |
Vẽ kỹ thuật |
3 |
27 |
Máy CNC và Rôbốt công nghiệp |
2 |
28 |
Kỹ thuật đo lường |
2 |
29 |
An toàn công nghiệp |
2 |
30 |
Các quá trình gia công cơ bản |
2 |
31 |
Thực tập cơ sở |
2 |
32 |
Tự chọn 2 |
4 |
|
Các môn tự chọn 2 |
|
32.1 |
Kinh tế học đại cương |
2 |
32.2 |
Marketing căn bản |
2 |
32.3 |
Quản lý chất lượng |
2 |
32.4 |
Quản lý công nghệ |
2 |
32.5 |
Quản lý dự án |
2 |
32.6 |
Quản lý sản xuất |
2 |
III. |
HP CHUNG CHO CƠ KHÍ |
49 |
33 |
Cơ học vật liệu |
4 |
34 |
Kỹ thuật điện - điện tử |
3 |
35 |
Máy điện cơ bản |
2 |
36 |
Kỹ thuật nhiệt |
2 |
37 |
Phương pháp tính |
2 |
38 |
Thiết kế bằng máy tính |
2 |
39 |
Công nghệ chế tạo phôi |
3 |
40 |
Vật liệu kỹ thuật |
3 |
41 |
Nguyên lý máy |
3 |
42 |
Chi tiết máy |
4 |
43 |
Đồ án thiết kế hệ thống cơ khí |
1 |
44 |
Cơ học kỹ thuật 2 |
2 |
45 |
Kỹ thuật chế tạo cơ khí 1 |
3 |
46 |
Kỹ thuật điều khiển ứng dụng |
2 |
47 |
Dung sai lắp ghép |
2 |
48 |
Điều khiển thủy lực - khí nén |
2 |
49 |
Thực hành Điện-Điện tử |
1 |
50 |
Máy nâng chuyển |
2 |
51 |
Tự động hóa sản xuất |
2 |
52 |
Thí nghiệm Cơ học máy |
1 |
53 |
Thí nghiệm Vật liệu |
1 |
54 |
Thực tập cơ khí |
2 |
IV. |
HỌC PHẦN CHUYÊN NGÀNH CƠ KHÍ |
30 |
55 |
Kỹ thuật chế tạo cơ khí 2 |
3 |
56 |
Đồ án công nghệ chế tạo |
1 |
57 |
FMS & CIM |
2 |
58 |
Lập trình PLC |
2 |
59 |
Thiết kế máy công nghiệp |
3 |
60 |
Thiết kế dụng cụ cắt |
2 |
61 |
Tự chọn 3 (tự chọn chuyên ngành) |
4 |
62 |
Thực tập tốt nghiệp |
3 |
63 |
Đồ án tốt nghiệp |
10 |
64 |
Tự chọn chuyên ngành/ thay Đồ án TN |
|
64.1 |
Kỹ thuật chế tạo cơ khí 3 (nâng cao) |
2 |
64.2 |
CAD/CAM/CNC |
2 |
64.3 |
Phương pháp phần tử hữu hạn |
2 |
64.4 |
Quy hoạch thực nghiệm |
2 |
64.5 |
Dao động kỹ thuật |
2 |
64.6 |
Công nghệ hàn |
2 |
64.7 |
Kỹ thuật người máy |
2 |
64.8 |
Cán kim loại |
2 |