LÝ LỊCH KHOA HỌC
CỦA NGUYỄN XUÂN HUY
THÔNG TIN CÁ NHÂN |
1. Họ và tên: Nguyễn Xuân Huy 2. Nam/ Nữ: Nam |
3. Năm sinh: 1944 4. Nơi sinh: Tp Hải Phòng |
5. Nguyên quán: Đại Thắng, Vụ Bản, Nam Định |
6. Địa chỉ thường trú hiện nay: SỐ NHÀ 6, NGÕ 40 Phường (Xã): Cống Vị Quận (Huyện): Ba Đình Thành phố (Tỉnh): Hà Nội Điện thoại: NR: (04)38347294 Mobile: 0903203800 Fax. Email: nxhuy564@gmail.com. |
7. Dân tộc: Kinh Tôn giáo: Không theo |
8. Đối tượng: Giảng viên þ Cán bộ hành chính |
9. Ngạch công chức: Nghiên cứu viên cao cấp: |
10. Mức lương hiện nay: hệ số lương: 6.92. Thời điểm hưởng: 12/2007 |
11. Ngày, tháng, năm vào biên chế: 16/01/1962 Thâm niên trong ngạch: 40 năm |
12a. Chức danh: 12.1. Giảng viên chính Năm công nhận :............. Nơi công nhận:.............................................. 12.2. Phó giáo sư þ Năm phong : 1992 Nơi phong : Hội đồng Học hàm Nhà nước 12.3. Giáo Sư Năm phong :..................... Nơi phong :.................................................... |
12b. Danh hiệu được phong tặng: Tên danh hiệu:........................................................................... Năm phong tặng:.................................................... Tên danh hiệu:........................................................................... Năm phong tặng:.................................................... |
13. Nơi công tác hiện tại: Tên cơ quan: Đại Học Duy Tân Khoa: CNTT Điện thoại:........................................................Fax:........................................................................ Giảng viên kiêm nhiệm tại (bộ môn, khoa, trường):
|
TRÌNH ĐỘ HỌC VẤN |
||||||||||
14. Quá trình đào tạo (bao gồm cả cử nhân chính trị; lý luận chính trị cao cấp, tin học, quản lý giáo dục, vv) |
||||||||||
Bậc đào tạo/ Văn bằng |
Năm có quyết định |
Chuyên môn |
Nơi đào tạo (tên trường, tên nước) |
Năm có QĐ công nhận tốt nghiệp |
Nguồn kinh phí |
|||||
Bậc đại học |
|
|
|
|
|
|||||
Bằng 1 |
1969 |
Toán |
Đại học SP Getxen, Leningrad, Liên Xô |
1973 |
Nhà Nước |
|||||
Bằng 2 |
|
|
|
|
|
|||||
Chính trị |
|
|
|
|
|
|||||
Sau đại học |
|
|
|
|
|
|||||
Thạc sĩ/ CK1, CK2 |
|
|
|
|
|
|||||
Tiến sĩ |
1978 |
Toán - Tin |
Trung tâm TT Viện HLKH Liên Xô |
1981 |
Nhà Nước |
|||||
TSKH |
1988 |
CNTT |
Trung tâm TT Viện HLKH Liên Xô |
1991 |
Nhà Nước |
|||||
Văn bằng khác |
|
|
|
|
|
|||||
Lý luận chính trị cao cấp |
|
|
|
|
|
|||||
Quản lý giáo dục |
|
|
|
|
|
|||||
... |
|
|
|
|
|
|||||
15. Trình độ ngoại ngữ (ghi đầy đủ quá trình học của từng ngoại ngữ) |
||||||||||
TT |
Ngoại ngữ |
Trình độ |
Năm cấp bằng |
Nơi đào tạo |
Nguồn kinh phí |
|||||
1 |
Nga |
D |
1973 |
Đại học SP Getxen, Leningrad, Liên Xô |
Nhà nước |
|||||
2 |
Anh |
C |
1978 |
ĐH SP NN HN |
Tự cấp |
|||||
3 |
Pháp |
C |
1985 |
ĐH BK HN |
Tự cấp |
|||||
Ghi chú: Nguồn kinh phí gồm có, kinh phí của Nhà nước (NN), kinh phí tài trợ của nước ngoài (TT), kinh phí tự túc (TC), kinh phí do Nhà trường hỗ trợ (NT).
KINH NGHIỆM LÀM VIỆC VÀ THÀNH TÍCH KHCN |
|||||||||||||
16. Quá trình công tác |
|||||||||||||
Thời gian(Từ năm ... đến năm...) |
Chức vụ |
Cơ quan công tác |
|||||||||||
1976 - 2002 |
Trưởng Phòng (1997-2002) |
Viện CNTT Viện KH&CN VN |
|||||||||||
2002 - |
Phó CN Bộ môn |
Đại học Thái Nguyên |
|||||||||||
|
|
|
|||||||||||
17. Các sách chuyên khảo, giáo trình, bài báo khoa học đã công bố
17.1 Sách chủ biên |
|||||||||||||
TT |
Tên sách |
Tên Nhà xuất bản |
Năm xuất bản |
Loại sách (Chuyên khảo, Giáo trình, Tham khảo) |
|||||||||
1 |
Lập trình song ngữ Pascal - Basic |
Thống kê |
1987 |
Tham khảo |
|||||||||
2 |
Thuật toán |
Thống kê |
1988 |
Tham khảo |
|||||||||
3 |
Giáo trình Công nghệ phần mềm |
Đại học Tổng hợp Tp HCM |
1994 |
Giáo trình |
|||||||||
4 |
Lập trình song ngữ Pascal – C cho Đồ họa máy tính |
Khoa học Kỹ thuật |
2002 |
Tham khảo |
|||||||||
5 |
Từ Thuật toán đến Chương trình |
Khoa học Kỹ thuật |
2003 |
Tham khảo |
|||||||||
6 |
Bài tập cơ sở dữ liệu |
Thống kê |
2003, tái bản 2004 |
Tham khảo |
|||||||||
7 |
Sáng tạo trong Thuật toán và Lập trình |
Giáo dục |
2004 |
Tham khảo |
|||||||||
8 |
Các phụ thuộc logic trong cơ sở dữ liệu |
Thống kê |
2006 |
Tham khảo |
|||||||||
17.2 Sách tham gia biên soạn |
|||||||||||||
TT |
Tên sách |
Tên Nhà xuất bản |
Năm xuất bản |
Loại sách (Chuyên khảo, Giáo trình, Tham khảo) |
|||||||||
1 |
|
|
|
|
|||||||||
2 |
|
|
|
|
|||||||||
17.3 Các bài báo và báo cáo khoa học quốc tế (liệt kê đầy đủ các bài báo nêu trên từ trước đến nay theo thứ tự thời gian. Chú ý: Đối với các bài báo, báo cáo khoa học không thuộc hệ chữ Latinh như tiếng Nga, tiếng Trung quốc, vv ..., nếu không soạn thảo trên Word được thì chuyển sang tiếng Anh)
|
|||||||||||||
TT |
Tên bài báo |
Tác giả theo thứ tự |
Tên tạp chí |
Trang |
Năm công bố |
||||||||
1 |
SURNA – Algorithmic Relational Database Management System (in Russian). |
NGUYEN XUAN HUY, PHILIPPOV V. I. |
In book: Data Banks and Information Retrieval Systems, Institute of Cybernetics, Academy of Sciences, Ukraine SSR, Kiev, 1979.
|
38-54 |
1979 |
||||||||
2 |
Relational Database Management System SURNA (in Russian). |
NGUYEN XUAN HUY |
Proc. of the 1st Int. Conf. on Data Banks. Tbilisi USSR, 1980. |
112-128 |
1980 |
||||||||
3 |
DISUR - a Relational Database Management Interactive System (in Russian). |
NGUYEN XUAN HUY, PHILIPPOV V.I. |
Proc. of the 2nd Seminar on Interactive Systems, Tbilisi USSR, 1981.
|
105-109 |
1981 |
||||||||
4 |
Balanced Relation Schemes and the Problem of Key Representation. |
DEMETROVICS J., HO THUAN,NGUYEN XUAN HUY, LE VAN BAO |
KÖzl. MTA-SZTAKI, Budapest, 32(1985), MR 87b:68011 68P15. |
51-80. |
1985 |
||||||||
5 |
Balanced Relation Schemes and Keys of Relation Schemes (in Russian). |
DEMETROVICS J., HO THUAN, NGUYEN XUAN HUY |
In book: Cybernetics and Computer Science, NAUKA, Moscow, 3, 1987. |
296-316. |
1987 |
||||||||
6 |
Translation of Relation Schemes, Balanced Relation Schemes and the Problem of Key Representation, (German and Russian summaries). |
DEMETROVICS J., HO THUAN,NGUYEN XUAN HUY, LE VAN BAO |
J. Inf. Process. Cybern. EIK, 23(1987) 2/3. |
81-97 |
1987 |
||||||||
7 |
Structure of Closures in Relation Schemes with Functional and Join Dependencies (in Russian).
|
DEMETROVICS J., NGUYEN XUAN HUY |
Publicationes Mathematicae, Debrecen Hungary, 36(1989). |
33-50. |
1989 |
||||||||
8 |
Closed Sets and Translations of Relation Schemes. |
DEMETROVICS J., NGUYEN XUAN HUY |
Computers Math. Applic., 21, 1(1991). |
13-23 |
1991 |
||||||||
9 |
Representation of Closures for Functional, Multivalued, and Join Dependencies.
|
DEMETROVICS J., NGUYEN XUAN HUY |
J. Computers and Artificial Intelligence, Vol. 11, 1992, No. 2. |
143-154. |
1992 |
||||||||
10 |
Generalized Positive Boolean Dependencies. |
NGUYEN XUAN HUY, LE THI THANH |
J. Inf. Process. Cybern. EIK, 28(1992), 6. |
363-370. |
1992 |
||||||||
11 |
Some Result Concerning with the Class of Multi-valued Positive Boolean Dependencies in the Relational Data Model in Context of Fuzzy Semantics. |
NGUYEN XUAN HUY, LE DUC MINH, VU NGOC LOAN |
Proceedings Vietnam-Japan Bilateral Symposium on Fuzzy Systems and Applications VJFUZZY ‘98, 30 Sept. - 2 Oct. 1998, Halong Bay, Vietnam. |
178-182 |
1998 |
||||||||
12 |
Some Results Concerning Covers in the Class of Multivalued Positive Boolean Dependencies. |
LE DUC MINH, VU NGOC LOAN, NGUYEN XUAN HUY |
The Mathematical Foundation of Informatics, Eds. by Do Long Van and M. Ito, Proceeding of the Conference, World Scientific, 2005.
|
119-130. |
2005 |
||||||||
13
|
A new measure to evaluate the consistency of a set of decision rules extracted from a decision table.
|
NGUYEN DUC THUAN, NGUYEN XUAN HUY |
International Journal of Computer Electrical Engineering (IJCEE). Vol 1(4). |
447- 451 |
2009 |
||||||||
17.4 Các bài báo và báo cáo khoa học trong nước (liệt kê đầy đủ các bài báo nêu trên từ trước đến nay theo thứ tự thời gian) |
|||||||||||||
TT |
Tên bài báo |
Tác giả theo thứ tự |
Tên tạp chí |
Trang |
Năm công bố |
||||||||
1 |
Toán tử đánh nhãn và các phép toán quan hệ |
NGUYỄN XUÂN HUY. |
Tạp chí Khoa học tính toán và Điều khiển, 1, 3(1985) |
1-4 |
1985 |
||||||||
2 |
Một vài thuật toán thực hiện phép chia trong mô hình quan hệ |
NGUYỄN XUÂN HUY, NGUYỄN THANH THỦY |
Tạp chí Khoa học tính toán và Điều khiển, 1, 4(1985) |
1-6 |
1985 |
||||||||
3 |
Lược đồ cân bằng và khóa của lược đồ quan hệ |
DEMETROVICS J., HO THUAN,NGUYEN XUAN HUY, LE VAN BAO |
Kỷ yếu Hội nghị Toán học Toàn quốc lần thứ III, Hà Nội, tháng 7-1985, T.2 (1986)
|
474 - 479. |
1986 |
||||||||
4 |
Về một vài thuật toán thực hiện phép chia trong mô hình quan hệ |
NGUYỄN XUÂN HUY, NGUYỄN THANH THỦY |
Kỷ yếu Hội nghị Toán học Toàn quốc lần thứ III, Hà Nội, tháng 7-1985, T.2 (1986)
|
522- 527. |
1986 |
||||||||
5 |
Đẳng cấu giữa giàn các cấu trúc phụ thuộc hàm và giàn các hàm đóng, |
NGUYỄN XUÂN HUY. |
Tạp chí Toán học14(1986), No 1. MR 68P15(06B99).
|
23-28. |
1986 |
||||||||
6 |
Về định lý tương đương trong các phụ thuộc Boole dương đa trị |
NGUYỄN XUÂN HUY, VŨ NGỌC LOÃN |
Tạp chí Tin học và Điều khiển học, 10(4), 12-1994 |
11-15 |
1994 |
||||||||
7 |
Cài đặt các thuật toán bảo đảm tính nhất quán dữ liệu cho mô hình cơ sở dữ liệu quan hệ |
NGUYỄN XUÂN HUY, PHẠM QUANG TRUNG |
Tạp chí Tin học và Điều khiển học, 11, No. 3, 1995 |
48-55 |
1995 |
||||||||
8 |
Designing and Implementing an Object-Oriented Class to Manage Relational Databases |
NGUYEN XUAN HUY, VU NGOC LOAN |
J. of Science: Natural Sciences, T.XII, No 4, 1996 |
37-42 |
1996 |
||||||||
9 |
Mô hình cơ sở dữ liệu dạng khối |
NGUYỄN XUÂN HUY, TRỊNH ĐÌNH THẮNG |
Tạp chí Tin học và Điều khiển học, 14, No. 3, 1998 |
52-60 |
1998 |
||||||||
10 |
Một vài thuật toán cài đặt các phép toán quan hệ trong cơ sở dữ liệu dạng khối |
NGUYỄN XUÂN HUY, TRỊNH ĐÌNH THẮNG |
Tạp chí Tin học và Điều khiển học, 5, No. 3, 1999 |
8-17 |
1999 |
||||||||
11 |
Thuật toán tổng hợp lược đồ cơ sở dữ liệu quan hệ dạng chuẩn ba |
NGUYỄN XUÂN HUY, PHẠM QUANG TRUNG |
Tạp chí Tin học và Điều khiển học, 16, No. 2, 2000, 41-50. |
41-50. |
2000 |
||||||||
12 |
Một thuật toán lập lịch biểu để điều khiển các giao tác theo mô hình đọc và đọc-ghi |
NGUYỄN XUÂN HUY, TRỊNH MỸ BÌNH |
Tạp chí Tin học và Điều khiển học, 16, No. 2, 2000 |
19-24 |
2000 |
||||||||
13 |
Các ánh xạ đóng và ứng dụng trong cơ sở dữ liệu, |
NGUYỄN XUÂN HUY, LÊ ĐỨC MINH, VŨ NGỌC LOÃN |
Tạp chí Tin học và Điều khiển học, 16, No. 4, 2000, |
1-6 |
2001 |
||||||||
14 |
Tập phụ thuộc đại diện trong cơ sở dữ liệu,
|
NGUYỄN XUÂN HUY et al. |
Kỷ yếu Hội thảo Quốc gia "Một số vấn đề chọn lọc của Công nghệ thông tin", Huế, 9-11/06/2000, NXB KHKT Hà Nội, 6-2001, |
125-136. |
2001 |
||||||||
15 |
Tổng quan về các phụ thuộc logic trong cơ sở dữ liệu quan hệ,
|
NGUYỄN XUÂN HUY et al. |
Kỷ yếu Hội nghị Khoa học kỷ niệm 25 năm thành lập Viện Công nghệ Thông tin, Hà Nội, 12-2001, |
277-284. |
2001 |
||||||||
16 |
Về một lớp công thức suy dẫn,
|
NGUYỄN XUÂN HUY, ĐÀM GIA MẠNH, VŨ THANH XUÂN, KIM LAN HƯƠNG |
Tạp chí Tin học và điều khiển học, T. 17, S.4 (2001), |
17-22 . |
2001 |
||||||||
17 |
Về mối liên hệ giữa suy diễn phụ thuộc hàm và suy diễn logic |
NGUYỄN XUÂN HUY, ĐOÀN VĂN BAN, ĐÀM GIA MẠNH, NGUYỄN THẾ DŨNG |
Tạp chí Tin học và điều khiển học, T. 17, S. 4 (2001), |
11-16 |
2001 |
||||||||
18 |
Lớp phụ thuộc hàm mờ |
VŨ NGỌC LOÃN, LÊ ĐỨC MINH, NGUYỄN XUÂN HUY, NGUYỄN ĐÌNH HIẾN |
Kỷ yếu Hội nghị Khoa học kỷ niệm 25 năm thành lập Viện Công nghệ Thông tin, Hà Nội, 12-2001, |
295-305. |
2001 |
||||||||
19 |
Đánh giá khả năng giấu dữ liệu trong bản đồ số |
VŨ BA ĐÌNH, NGUYỄN XUÂN HUY, ĐÀO THANH TĨNH |
Tạp chí Tin học và Điều khiển học, (4) |
347-353 |
2002 |
||||||||
20 |
Kỹ thuật giấu dữ liệu trong bản đồ số, Chuyên san Bưu chính Viễn thông |
VŨ BA ĐÌNH, NGUYỄN XUÂN HUY, ĐÀO THANH TĨNH |
Chuyên san Bưu chính Viễn thông, (8) |
85-92 |
2002 |
||||||||
21 |
Hạn chế trên ánh xạ đóng và ứng dụng |
NGUYỄN XUÂN HUY |
Kỷ yếu Hội thảo FAIR’03: Nghiên cứu cơ bản và ứng dụng CNTT, NXB KHKT Hà Nội, 2004. |
116-120. |
2004 |
||||||||
22 |
Thuộc tính chẵn lẻ áp dụng trong kỹ thuật giấu tin bền vững |
VŨ BA ĐÌNH, NGUYỄN XUÂN HUY |
Kỷ yếu Hội thảo FAIR: Nghiên cứu cơ bản và ứng dụng CNTT, NXB KHKT Hà Nội, 2004, |
378-384. |
2004 |
||||||||
23 |
Hai thuật toán tính diện tích và thể tích trong hệ thống thông tin địa lý |
NGUYỄN XUÂN HUY, LE QUỐC HƯNG |
Tạp chí Tin học và Điều khiển học, T.21, S.2 (2005),
|
175-183. |
2005 |
||||||||
24 |
Một phương án mở rộng các thể loại trắc nghiệm cho các hệ trợ giúp ôn tập và củng cố kiến thức học viên |
NGUYỄN XUÂN HUY, LE THỊ MỸ HẠNH |
Kỷ yếu Hội thảo Quốc gia: Một số vấn đề chọn lọc của Công nghệ Thông tin, Đà Nẵng, 18-20/08/2004, NXB Khoa học Kỹ thuật, Hà Nội, 2005,
|
174-182. |
2005 |
||||||||
25 |
Một vài thuật toán liên quan đến diện tích và thể tích trong mô hình dữ liệu địa lý Raster |
NGUYỄN XUÂN HUY, LÊ QUỐC HƯNG |
Kỷ yếu Hội thảo Quốc gia: Một số vấn đề chọn lọc của Công nghệ Thông tin, Đà Nẵng, 18-20/08/2004, NXB Khoa học Kỹ thuật, Hà Nội, 2005,
|
166-173. |
2005 |
||||||||
26 |
Xây dựng phương pháp giấu tin bền vững trong cơ sở dữ liệu không gian |
VŨ BA ĐÌNH, NGUYỄN HỒNG HẢI, NGUYỄN XUÂN HUY |
Kỷ yếu Hội thảo Quốc gia: Một số vấn đề chọn lọc của Công nghệ Thông tin, Thái Nguyên, 29-31/08/2003, NXB Khoa học Kỹ thuật, Hà Nội, 2005,
|
83-88. |
2005 |
||||||||
27 |
Giàn giao của ánh xạ đóng |
NGUYỄN XUÂN HUY, LÊ THỊ MỸ HẠNH |
Chuyên san Các công trình nghiên cứu - triển khai Viễn thông và Công nghệ Thông tin, 14, 4-2005 |
35-42 |
2005 |
||||||||
28 |
Thu gọn hệ sinh ánh xạ đóng |
NGUYỄN XUÂN HUY, LÊ THỊ MỸ HẠNH |
Chuyên san Các công trình nghiên cứu - triển khai Viễn thông và Công nghệ Thông tin, 15, 12-2005 |
53-58 |
2005 |
||||||||
29 |
Hệ sinh cho ánh xạ đóng và thuật toán thu gọn hệ sinh |
NGUYỄN XUÂN HUY, LÊ THỊ MỸ HẠNH |
Kỷ yếu Hội thảo Quốc gia: Một số vấn đề chọn lọc của Công nghệ Thông tin, Hải Phòng, 25-27/08/2005, NXB Khoa học Kỹ thuật, Hà Nội, 2006, |
364-370. |
2006 |
||||||||
30 |
Thuật toán xác định đoạn lặp tối đại |
NGUYỄN XUÂN HUY et al. |
Kỷ yếu Hội nghị Khoa học Kỷ niệm 30 năm thành lập Viện Công nghệ thông tin, Hà Nội, 27-28/12/2006,
|
411-415. |
2006 |
||||||||
31 |
Biễu diễn khóa của ánh xạ đóng |
NGUYỄN XUÂN HUY, LÊ THỊ MỸ HẠNH, HUỲNH MINH TRÍ, NGUYỄN ĐỨC VŨ |
Kỷ yếu Hội thảo FAIR: Nghiên cứu cơ bản và ứng dụng CNTT, NXB KHKT Hà Nội, 2006,
|
23-28. |
2006 |
||||||||
32 |
Công nghệ và giáo dục đào tạo |
NGUYỄN XUÂN HUY |
Kỷ yếu Hội thảo Đa dạng hóa giáo dục Tiểu học, Nha Trang, 18-19/6/2007, |
111-120. |
2007 |
||||||||
33 |
Thu gọn hệ sinh ánh xạ đóng và ứng dụng |
NGUYỄN XUÂN HUY et al. |
Kỷ yếu Hội thảo Quốc gia Một số vấn đề chọn lọc của Công nghệ Thông tin và Truyền thông, Đà Lạt 15-17/6/2006, NXB KHKT, 2007,
|
307 - 314. |
2007 |
||||||||
34 |
Thiết kế cơ sở dữ liệu theo tiếp cận dịch chuyển lược đồ quan hệ |
NGUYỄN XUÂN HUY et al |
Kỷ yếu Hội thảo Quốc gia lần thứ X: Một số vấn đề chọn lọc của Công nghệ Thông tin và Truyền thông, Đại Lải, 14-15/9/2007, NXB KHKT |
499-506. |
2007 |
||||||||
35 |
Một số bài toán liên quan đến các dị thường dữ liệu trong khai thác mạng viễn thông |
NGUYỄN XUÂN HUY, NGUYỄN QUỐC CƯỜNG |
Kỷ yếu Hội thảo Quốc gia lần thứ X: Một số vấn đề chọn lọc của Công nghệ Thông tin và Truyền thông, Đại Lải, 14-15/9/2007, NXB KHKT |
277-284. |
2007 |
||||||||
40 |
Các Xấp Xỉ Trên Của Phủ Tập Thô Và Ánh Xạ Đóng. |
NGUYỄN ĐỨC THUẦN, NGUYỄN XUÂN HUY |
Kỷ yếu Hội Nghị Khoa Học Kỷ Niệm 25 Năm Thành Lập Viện Cơ học & Tin học Ứng dụng Tp Hồ Chí Minh. Nxb Khoa Học Tự Nhiên và Công Nghệ, |
329-333. |
2009 |
||||||||
41 |
Một Phương Pháp Tiếp Cận Mới Về Rút Gọn Tập Thuộc Tính Của Hệ Quyết Định Dựa Vào Họ Phủ Tập Thô,
|
NGUYỄN ĐỨC THUẦN, NGUYỄN XUÂN HUY |
Tạp chí ĐH Đà Nẳng. |
|
2009 |
||||||||
36 |
Lý thuyết giàn và ứng dụng trong thuật toán ẩn tập mục nhạy cảm |
NGUYỄN XUÂN HUY, et al. |
Kỷ yếu Hội thảo Quốc gia: Một số vấn đề chọn lọc của Công nghệ Thông tin và Truyền thông, Biên Hòa, 5-6/8/2009, NXB KHKT |
161-170 |
2010 |
||||||||
37 |
Biểu diễn cơ sở của hệ sinh ánh xạ đóng |
BÙI ĐỨC MINH, LƯƠNG NGUYỄN HOÀNG HOA, CAO TÙNG ANH, NGUYỄN GIA NHƯ, NGUYỄN XUÂN HUY |
Kỷ yếu Hội thảo Quốc gia: Một số vấn đề chọn lọc của Công nghệ Thông tin và Truyền thông, Hưng Yên, 19-20/8/2010, NXB KHKT |
51-58 |
2011 |
||||||||
38 |
Về phép biến đổi hệ sinh ánh xạ đóng |
VŨ TRÍ DŨNG, NGUYỄN XUÂN HUY |
Kỷ yếu Hội thảo Quốc gia: Một số vấn đề chọn lọc của Công nghệ Thông tin và Truyền thông, Hưng Yên, 19-20/8/2010, NXB KHKT |
353-360 |
2011 |
||||||||
39 |
Phân hoạch hệ suy dẫn
|
TRẦN MINH CẢNH, BÙI DUY TUẤN, TRƯƠNG THỊ THU HÀ, NGUYỄN XUÂN HUY |
Kỉ yếu Hội thảo Quốc gia Một số vấn đề chọn lọc của Công nghệ thông tin và truyền thông, Cần Thơ, 7-8 tháng 10 năm 2011,. NXB KHKT Hà Nội, 2012. |
418 – 426 |
2012 |
||||||||
|
|
|
|
|
|
||||||||
18. Số lượng phát minh, sáng chế, văn bằng bảo hộ sở hữu trí tuệ đã được cấp: |
|||||||||||||
TT |
Tên và nội dung văn bằng |
Số, Ký mã hiệu |
Nơi cấp |
Năm cấp |
|||||||||
1 |
|
|
|
|
|||||||||
19. Sản phẩm KHCN: 19.1 Số luợng sản phẩm KHCN ứng dụng ở nước ngoài:……………………………. 19.2 Số lượng sản phẩm KHCN ứng dụng trong nước:………………………………. 19.3 Liệt kê chi tiết các sản phẩm vào bảng sau: |
|||||||||||||
TT |
Tên sản phẩm |
Thời gian, hình thức, quy mô, địa chỉ áp dụng |
Hiệu quả
|
||||||||||
1 |
|
|
|
||||||||||
20. Các đề tài, dự án, nhiệm vụ KHCN các cấp
20.1 Đề tài KH&CN các cấp đã và đang chủ trì |
|||||||||||||||||||
TT |
Tên đề tài |
Cấp |
Năm bắt đầu |
Năm nghiệm thu |
Kết quả xếp loại |
Kinh phí |
Đơn vị phối hợp (nếu có) |
||||||||||||
Nhà nước |
Nguồn khác |
||||||||||||||||||
1 |
Tiêu chuẩn sản phẩm phần mềm |
Bộ |
2000 |
2001 |
|
NN |
|
|
|||||||||||
2 |
Các phương pháp hình thức trong Công nghệ phần mềm |
Bộ |
2001
|
2003
|
Đạt
|
NN
|
|
|
|||||||||||
3 |
Các phương pháp hình thức trong Công nghệ phần mềm |
Bộ |
2003
|
2005
|
Đạt
|
NN |
|
|
|||||||||||
20.2. Đề tài KH&CN cấp Nhà nước đã và đang tham gia |
|||||||||||||||||||
TT |
Tên đề tài/chương trình/dự án |
Năm bắt đầu |
Năm nghiệm thu |
Kinh phí |
|||||||||||||||
Nhà nước |
Nguồn khác |
||||||||||||||||||
|
|
|
|
|
|
||||||||||||||
|
|
|
|
|
|
||||||||||||||
20.3 Chương trình, dự án chuyển giao KH&CN đã và đang chủ trì |
|||||||||||||||||||
TT |
Tên chương trình/dự án |
Nơi triển khai |
Năm bắt đầu |
Năm nghiệm thu |
Kinh phí |
Đơn vị phối hợp (nếu có) |
|||||||||||||
Nhà nước |
Nguồn khác |
||||||||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||||||||
20.4 Chương trình, dự án chuyển giao KH&CN đã và đang tham gia với tư cách thành viên |
|||||||||||||||||||
TT |
Tên chương trình/dự án |
Nơi triển khai |
Năm bắt đầu |
Năm nghiệm thu |
Kinh phí |
Đơn vị phối hợp (nếu có) |
|||||||||||||
Nhà nước |
Nguồn khác |
||||||||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||||||||
21. Giải thưởng về KHCN trong và ngoài nước |
|||||||||||||||||||
TT |
Hình thức (bằng khen, huân huy chương ...) |
Nội dung giải thưởng |
Tổ chức |
Năm tặng thưởng |
|||||||||||||||
1 |
|
|
|
|
|||||||||||||||
2 |
|
|
|
|
|||||||||||||||
22. Quá trình tham gia đào tạo sau đại học 22.1 Số lượng NCS hướng dẫn đã bảo vệ thành công: 20 22.2 Số lượng NCS đang hướng dẫn: 3 22.3 Số lượng học viên cao học đã hướng dẫn luận án được bảo vệ thành công: 50 22.4 Thông tin chi tiết: |
||||
TT |
Tên luận án của NCS (đã bảo vệ luận án TS hoặc đang làm NCS) |
Vai trò hướng dẫn (chính/phụ)
|
Tên NCS, Thời gian đào tạo |
Cơ quan công tác của TS, NCS, địa chỉ liên hệ (nếu có)
|
1 |
Xử lý tin trong khai thác kim loại kèm theo. |
HDP |
TS Trần Quốc Ân, 1983-1985 |
Hưu trí |
2 |
Phát triển tư duy Tin học cho học sinh Campuchia |
HDP |
GS TS Ouk Chieng, 1983-1987 |
P GĐ ĐH Pnong Penh |
3 |
Tối ưu hóa truy vấn CSDL
|
HDP |
PGS TS Nguyễn Thanh Thủy, 1983-1986 |
ĐH BK HN |
4 |
Thiết kế CSDL
|
HDP |
TS Phạm Thế Quế, 1984-1988 |
Học viện BCVT HN |
5 |
Các hệ thống Công nghệ phần mềm |
HDP |
TS Lê Quốc Long, 1984-1988 |
|
6 |
Tổ chức CSDL cho các hệ thống thông tin quản lý |
HDC |
PGS TS Đoàn Phan Tân, 1994-1996 |
Nguyên P HT ĐH VH HN (hưu trí) |
7 |
Về một số phương pháp bảo vệ thông tin trong CSDL |
HDC |
TS Đào Thị Hồng Hạnh, 1992-1995 |
Cơ yếu CP |
8 |
Các lớp phụ thuộc logic tổng quát trong các mô hình CSDL quan hệ |
HDC |
PGS TS Vũ Ngọc Loãn, 1992-1995 |
ĐH QG HN |
9 |
Sử dụng phầm mềm dạy học theo hướng tích cực hóa quá trình nhận thức trong dạy học ở bậc tiểu học. |
HDP |
PGS TS Thái Văn Thành, 1996-1999 |
ĐH Vinh |
10 |
Mô hình dạng khối |
HDC |
TS Trịnh Đình Thắng, 1996-1999 |
Chủ nhiệm Khoa CNTT ĐH SP HN2 |
11 |
Thiết kế và cài đặt hệ CSDL trên cơ sở phép tách và chuẩn hóa |
HDC |
TS Phạm Quang Trung, 1998-2001
|
TTTT Viện KS Trung ương |
12 |
Nghiên cứu và phát triển một số pp tổ chức xử lý trong các CSDL phân tán và song song |
HDC |
TS Nguyễn Mậu Hân, 2000-2003 |
Chủ nhiệm Khoa CNTT ĐH Khoa học Huế |
13 |
Một số thuật toán lai trong các hệ thống thông minh ứng dụng trong xử lý dữ liệu |
HDC |
TS Trần Ngọc Hà, 2000-2003 |
|
14 |
Một số tính chất xác định ngữ nghĩa trong các CSDL. |
HDC |
TS Đàm Gia Mạnh, 2002-2005 |
ĐH Ngoại thương HN |
15 |
Một số vđ về phụ thuộc dữ liệu và luật kết hợp trong CSDL có yếu tố thời gian. |
HDC |
TS Nguyễn Đình Thuân, 2002-2005 |
Chủ nhiệm Khoa CNTT ĐH Nha Trang |
16 |
Nghiên cứu và xây dựng hệ thông tin địa lý trực tuyến. |
HDC |
TS Lê Quốc Hưng, 2001-2005 |
TCT Bưu chính Viễn thông |
17 |
Nghiên cứu xây dựng một số giải pháp đảm bảo an toàn thông tin trong cơ sở dữ liệu không gian, |
HDC |
TS Vũ Ba Đình, 2004-2007 |
Phó GĐ Viện CNTT Trung tâm Công nghệ Quân sự |
18 |
Phát triển một số phương pháp và kỹ thuật phân tích mã. |
HDC |
TS Trịnh Thanh Lâm, 2003-2007
|
Cty HP |
19 |
Phát triển một số kỹ thuật giấu dữ liệu trong ảnh ứng dụng trong trao đổi thông tin |
HDC |
TS Nguyễn Ngọc Hà, 2003-2007 |
Giam đốc Trung tâm tính toán Bưu điện Hải Phòng |
20 |
Phát triển một số thuật toán khai phá luật kết hợp trên CSDL gia tăng |
HDC |
TS Nguyễn Hữu Trọng, 2004-2008 |
Giám đốc Trung tâm Tin học ĐH Nha Trang. |
21 |
Phủ tập thô và độ đo đánh giá hiệu năng tập luật quyết định |
HDC |
Nguyễn Đức Thuần 12-01-2011 |
Khoa CNTT Trường Đại học Nha Trang |
|
||||
|
||||
TT |
Tên luận văn của các học viên cao học đã hướng dẫn được bảo vệ thành công |
Tên thạc sĩ, Thời gian đào tạo |
Cơ quan công tác của học viện, địa chỉ liên hệ (nếu có) |
|
1 |
|
|
|
|
2 |
|
|
|
23. Quá trình tham gia đào tạo đại học/cao đẳng/nghề 23.1 Số lượng cử nhân/kỹ sư đã hướng dẫn:.................................. 23.2 Thông tin chi tiết: |
||||
TT |
Tên môn học giảng dạy |
CB / CS / CSN / CN[1] |
Ngành |
Nơi tham gia giảng dạy/năm |
1 |
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
24. Công tác, hội thảo, hội nghị, tập huấn, đào tạo ngắn hạn ở nước ngoài |
|||||||
TT |
Nơi đến công tác |
Nội dung/ Mục đích chuyến đi |
Thời gian |
Nguồn kinh phí |
|||
từ ... đến (ngày, tháng) |
năm |
Tài trợ |
Nhà nước |
Tự túc |
|||
1 |
Canada |
Hội nghị Phần mềm Quốc tế |
tháng 9 |
1998 |
|
NN |
|
2 |
Đại học Michgan, USA |
Trao đổi khoa học |
tháng 10 |
1998 |
TT |
|
|
3 |
Bangkok, Thái Lan, Sydney, Autralia |
Tham quan giáo dục |
tháng 12 |
1998 |
|
NN |
|
4 |
Hong Kong, Trung Quốc |
Hội thảo Quốc tế Truyền thông không dây. |
tháng 11 |
2000 |
TT |
|
|
5 |
Hàng Châu, Trung Quốc |
Hội thảo Nghiên cứu và Sáng tạoMicrosoft. |
tháng 8 |
2002 |
TT |
|
|
6 |
Seul, Korea |
Hội nghị Thượng đỉnh Chuyên gia tư vấn Giáo dục Microsoft. |
tháng 10 |
2003 |
TT |
|
|
7 |
Sydney, Australia |
Hội nghị Thượng đỉnh Chuyên gia tư vấn Giáo dục Microsoft. |
tháng 11 |
2006 |
TT |
|
|
8 |
Seattle, USA |
Tham quan Cty Microsoft, Boeing |
tháng 2 |
2007 |
TT |
|
|
9 |
Tokyo, Japan |
Hội nghị Thượng đỉnh Chuyên gia tư vấn Giáo dục Microsoft. |
tháng 9 |
2007 |
TT |
|
|
Ghi chú. Công tác bao gồm:thăm quan học hỏi, ký kết hợp tác, vv.. .
25. Đào tạo, tập huấn ngắn hạn trong nước |
|||||||
TT
|
Nơi đào tạo |
Tên chương trình đào tạo/ tập huấn |
Thời gian |
Nguồn kinh phí |
|||
từ ... đến (ngày, tháng) |
năm |
Tài trợ |
Nhà nước |
Tự túc |
|||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
NHỮNG THÔNG TIN KHÁC VỀ CÁC HOẠT ĐỘNG KHCN |
Tham gia các tổ chức hiệp hội ngành nghề; thành viên Ban biên tập các tạp chí khoa học trong và ngoài nước; thành viên các hội đồng quốc gia, quốc tế; 1. Chuyên gia Công nghệ phần mềm khối SEV (1985-1988) 2. Chuyên gia tư vấn giáo dục Microsoft (từ 2004) |
|
Đà Nẵng, Ngày 18 tháng 11 năm 2008 Người khai
Nguyễn Xuân Huy |
[1] Cơ bản (CB)/ Cơ sở (CS)/Cơ sở ngành (CSN) /Chuyên ngành (CN)