LÝ LỊCH KHOA HỌC
I. LÝ LỊCH SƠ LƯỢC
Họ và tên: NGUYỄN TIẾN TRỰC
Giới tính: Nam
Sinh ngày 02/02/1957
Nơi sinh: Thị trấn Đức Thọ, Hà Tĩnh
Quê quán: Thị trấn Đức Thọ, Hà Tĩnh Dân tộc: Kinh
Học vị cao nhất: Thạc sĩ
Năm, nước nhận học vị: 1997, Việt Nam
Chức danh khoa học cao nhất: GVC Năm bổ nhiệm: 2001
Chức vụ (hiện tại hoặc trước khi nghỉ hưu): Giảng viên
Đơn vị công tác (hiện tại hoặc trước khi nghỉ hưu): Trường Đại học Việt Bắc
Chỗ ở riêng hoặc địa chỉ liên lạc: Số nhà 31, tổ 3, phường Phan Đình Phùng, TP Thái Nguyên
Điện thoại liên hệ: DĐ: 0912104632
Email:
Hệ đào tạo: Đại học chính quy
Nơi đào tạo: Đại học Sư phạm Ngoại ngữ Hà Nội
Ngành học: Nga Văn Nước đào tạo: Việt Nam
Năm tốt nghiệp: 1980
Bằng đại học 2: Anh Văn Năm tốt nghiệp: 1995
Thạc sĩ chuyên ngành: Nga văn
Năm cấp bằng: 1997
Nơi đào tạo: Đại học Sư phạm Ngoại ngữ Hà Nội
III. QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC CHUYÊN MÔN
Thời gian |
Nơi công tác |
Công việc đảm nhiệm |
1980 – 1981 |
Sở GD Hà Tĩnh |
Giảng dạy |
1981 – 1983 |
Học cao học tại ĐHSPNN Hà Nội |
Học viên |
1983 – 1984 |
Học tại học viện Puskin Liên Xô |
Học viên |
1984 – 2016 |
Đại học Sư phạm Thái Nguyên |
Giảng viên |
2017 – nay |
ĐH Việt Bắc |
Giảng viên |
IV. QUÁ TRÌNH NGHIÊN CỨU KHOA HỌC
TT |
Tên đề tài nghiên cứu |
Năm bắt đầu/Năm hoàn thành |
Đề tài cấp (NN, Bộ, ngành, trường) |
Trách nhiệm tham gia trong đề tài |
1 |
Các loại hình bài tập trong tiếng Anh |
2000 |
Cấp trường |
Chủ đề tài |
|
|
|
|
|
TT |
Tên công trình |
Năm công bố |
Tên tạp chí |
1 |
Tiếng Anh chuyên ngành Địa lý |
2008 |
NXB Đại học Thái Nguyên |
2 |
Tiếng Anh chuyên ngành Lịch sử |
2011 |
NXB Giáo dục Hà Nội |
3 |
Tiếng Anh chuyên ngành Hóa học |
2013 |
NXB Giáo dục Hà Nội |
Xác nhận của cơ quan |
Thái Nguyên, ngày 03 tháng 05 năm 2017 Người khai kí tên (Ghi rõ chức danh, học vị)
|