NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO CAO ĐẲNG NGÀNH QUẢN TRỊ KINH DOANH |
THỜI GIAN ĐÀO TẠO Thời gian đào tạo chuẩn: 3 năm. KHỐI LƯỢNG KIẾN THỨC Khối lượng kiến thức toàn khoá: 100 tín chỉ Cấu trúc các khối kiến thức của chương trình giáo dục: - Kiến thức giáo dục đại cương:........30 tín chỉ - Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp: 70 tín chỉ Trong đó: + Khối kiến thức cơ sở ngành: 22 tín chỉ + Khối kiến thức chuyên ngành: 41 tín chỉ + Thực tập và khóa luận tốt nghiệp: 07 tín chỉ ĐỐI TƯỢNG TUYỂN SINH Học sinh có bằng tốt nghiệp THPT, Bổ túc THPT hoặc tương đương căn cứ theo Quy chế đào tạo đại học và cao đẳng hệ chính quy, ban hành theo Quyết định số 25/QĐ-BGDĐT, ngày 26 tháng 6 năm 2006 của Bộ Giáo dục và Đào tạo. QUY TRÌNH VÀ PHƯƠNG THỨC ĐÀO TẠO Theo quy chế ban hành tại Quyết định số 43/2007/QĐ-BGD&ĐT ngày 15 tháng 8 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo. 7. NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO a. Khung chương trình đào tạo |
NỘI DUNG |
Số TC |
TC bắt buộc |
TC tự chọn |
I. Kiến thức giáo dục đại cương (GDĐC) |
30 |
26 |
4 |
II. Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp |
70 |
55 |
15 |
2.1. Kiến thức cơ sở ngành |
22 |
17 |
5 |
2.3. Kiến thức chuyên ngành (kể cả thực tập TN, khóa luận TN hoặc thi TN |
48 |
38 |
10 |
Tổng tích lũy tối thiểu/ tổng thiết kế |
100 |
81/100 |
19/100 |
b. Chương trình đào tạo |
TT |
Tên học phần |
Số tín chỉ |
I. |
KIẾN THỨC GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG |
30 |
IA. |
LÝ LUẬN CHÍNH TRỊ: 10 TC |
|
1 |
Những nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa Mác - Lê Nin 1 |
2 |
2 |
Những nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa Mác - Lê Nin 2 |
3 |
3 |
Tư tưởng Hồ Chí Minh |
2 |
4 |
Đường lối cách mạng của Đảng cộng sản Việt Nam |
3 |
IB. |
GIÁO DỤC THỂ CHẤT: 3 TC |
|
5 |
Giáo dục thể chất 1 |
1 |
6 |
Giáo dục thể chất 2 |
1 |
7 |
Giáo dục thể chất 3 |
1 |
IC. |
GIÁO DỤC QP - AN NINH: 8 TC |
|
8 |
Đường lối QS của Đảng |
3 |
9 |
Công tác an ninh-quốc phòng |
2 |
10 |
Quân sự chung và bắn súng |
3 |
ID. |
GIÁO DỤC CƠ BẢN |
|
11 |
Toán cao cấp |
3 |
12 |
Lý thuyết xác xuất và Thống kê toán |
2 |
13 |
Tiếng Anh 1 |
3 |
14 |
Tiếng Anh 2 |
2 |
15 |
Tin học đại cương |
3 |
16 |
Pháp luật đại cương |
2 |
17 |
Tiếng Việt thực hành |
2 |
18 |
Tự chọn 1 |
4 |
|
Các học phần tự chọn 1 |
|
18.1 |
Kỹ năng thuyết trình |
2 |
18.2 |
Tâm lý học đại cương |
2 |
18.3 |
Kỹ năng giao tiếp và làm việc nhóm |
2 |
18.4 |
Môi trường và con người |
2 |
II. |
KIẾN THỨC GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP |
70 |
IIA. |
KIẾN THỨC CƠ SỞ NGÀNH |
22 |
19 |
Kinh tế vi mô |
3 |
20 |
Nguyên lý Thống kê kinh tế |
2 |
21 |
Nguyên lý Kế toán |
3 |
22 |
Tài chính - tiền tệ |
3 |
23 |
Quản trị học |
3 |
24 |
Luật kinh tế |
3 |
25 |
Tự chọn 2 |
3 |
26 |
Tự chọn 3 |
2 |
|
Các học phần tự chọn 2 |
|
25.1 |
Kinh tế vĩ mô |
3 |
25.2 |
Tiếng Anh chuyên ngành |
3 |
25.3 |
Kinh tế quốc tế |
3 |
|
Các học phần tự chọn 3 |
|
26.1 |
Thương mại điện tử |
2 |
26.2 |
Phân tích hoạt động kinh doanh |
2 |
26.3 |
Quản trị doanh nghiệp |
2 |
IIB. |
KIẾN THỨC CHUYÊN NGÀNH |
48 |
|
Các học phần bắt buộc |
|
27 |
Marketing căn bản |
3 |
28 |
Kế toán tài chính |
3 |
29 |
Kế toán quản trị |
3 |
30 |
Quản trị nhân lực |
3 |
31 |
Quản trị Marketing |
3 |
32 |
Quản trị sản xuất |
3 |
33 |
Quản trị tài chính |
3 |
34 |
Quản trị chất lượng |
3 |
35 |
Tự chọn 4 |
4 |
|
Các học phần tự chọn 4 |
|
35.1 |
Quản trị bán hàng |
2 |
35.2 |
Quản trị chiến lược |
2 |
35.3 |
Tài chính doanh nghiệp |
2 |
35.4 |
Phân tích báo cáo tài chính |
2 |
IIC. |
KIẾN THỨC BỔ TRỢ |
|
36 |
Tin học ứng dụng trong kinh doanh |
3 |
37 |
Thống kê kinh doanh |
3 |
38 |
Hệ thống thông tin quản lý |
3 |
39 |
Kỹ thuật nghiệp vụ ngoại thương |
2 |
40 |
Tự chọn 5 |
2 |
|
Các học phần tự chọn 5 |
|
40.1 |
Quản trị thương hiệu |
2 |
40.2 |
Thị trường chứng khoán |
2 |
40.3 |
Thanh toán quốc tế |
2 |
IID. |
THỰC TẬP VÀ VIẾT KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP |
|
41 |
Thực tập tốt nghiệp và viết chuyên đề |
3 |
42 |
Khóa luận tốt nghiệp |
4 |
|
Học phần thay thế Khóa luận tốt nghiệp: 4 TC |
4 |
43.1 |
Quản trị dự án đầu tư |
2 |
43.2 |
Quản trị kênh phân phối |
2 |
43.3 |
Hành vi tiêu dùng |
2 |
43.4 |
Lập và phân tích dự án đầu tư |
2 |
|
Tổng số tín chỉ: |
100 |